Từ điển Thiều Chửu
啻 - thí
① Những, bất thí 不啻 chẳng những. Sách Ðại-học nói bất thí nhược tự kì khẩu xuất 不啻若自口出 nghĩa là trong lòng yêu thích chẳng những như miệng nói ra.

Từ điển Trần Văn Chánh
啻 - xí
(văn) Chỉ, những, chỉ phải: 何啻 Đâu chỉ thế; 不啻若自其口出 Chẳng những như miệng đã nói ra (Đại học).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
啻 - sí
Chỉ có — Bất sí 不啻: Chẳng những. Không chỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
啻 - thỉ
Chỉ. Chỉ có — Nói nhiều. Nói không ngừng.